Ngôn ngữ Trung Quốc

Khoa Đông phương học  »  Ngôn ngữ Trung Quốc


汉语桥 - Kỳ 3:Quán Dụng ngữ - 中国惯用语

  汉语桥 - 给你更多的汉语知识

Quán Dụng ngữ - 中国惯用语
 
惯用语是一种习用的固定的词组,它通过比喻等方法而获得修辞转义。这些词语格式大都比较固定,具有一个特定的意义且具有强烈的修辞色彩。
它一般有七个特点:
  (1)人们一般比较熟知,比较大众化。
  (2)惯用语一般多在口语中运用,用起来自然、简明、生动、有趣。
  (3)惯用语比较短小。
  (4)惯用语是一种固定的词组,比如“半瓶子醋”、“背黑锅”、“穿小鞋”、“磨洋工”等等。
  (5)惯用语是人民群众在长期的劳动生活中口头创造出来的,表义精炼准确。
  (6)惯用语活泼生动,常用来比喻一种事物或行为,相当于一个词或词组,它的意义往往不能简单地从字面上去推断。
 
  (7)惯用语虽然是一种较固定的词组,但定型性比成语要差些。
 
 
Quán dụng ngữ - 惯用语
 
Quán dụng ngữ là một loại từ tổ cố định thường dùng, nó mang ý nghĩa tu từ thông qua các hình thức so sánh… Hình thức các tổ từ này đa phần đều tương đối cố định, mang ý nghĩa đặc biệt và có sắc thái tu từ.
Quán dụng ngữ có 7 đặc điểm:
        (1) Đa phần mọi người đều biết và hiểu rõ.
        (2) Quán dụng ngữ thường dùng nhiều trong khẩu ngữ, khi dùng rất tự nhiên, rõ ràng, sinh động và thú vị.
        (3) Quán dụng ngữ tương đối ngắn.
        (4) Quán dụng ngữ là một từ tổ cố định, ví dụ như: người biết nửa vời; quýt làm cam chịu, chịu oan uổng; lợi dụng chức quyền ngầm gây trở ngại cho ai đó; làm việc lười biếng, bê trễ.
        (5) Quán dụng ngữ là sản phẩm được tạo ra trong quá trình lao động lâu dài của nhân dân, có ý nghĩa biểu cảm cô đọng, súc tích.
        (6) Quán dụng ngữ sống động tự nhiên, thường được dùng dể so sánh một sự vật hoặc hành động, tương đương như một từ và từ tổ, ý nghĩa của quán dụng ngữ không thể phán đoán ra một cách dễ dàng từ bề mặt câu chữ.
        (7) Mặc dù quán dụng ngữ là một loại từ tổ cố định nhưng tính định hình của nó kém hơn so với thành ngữ.
 
Một số quán dụng ngữ thường dùng:
吃错药:比喻超越规则办事。Làm việc vượt qua nguyên tắc.
此处不留爷 自有留爷处:一条路走不通还可以走另外一条路,不把自己局限于某一个目标。Đường này không đi được có thể chọn đường khác, không giới hạn bản thân ở một mục tiêu nào cả.
高不成低不就:指在选择事务或选择配偶时,好的得不到,差的又不合心意。
Khi chọn công việc hoặc vợ, chồng: cao không với tới được, thấp cũng chẳng vừa lòng.
解扣子:比喻 解开思想 Mở rộng, phóng khoáng tư tưởng.
 
碰钉子:遭到拒绝. Bị cự tuyệt hoặc quở trách.
走弯路:做了一些没必要做的事情。 Đi đường vòng( làm một số việc không nhất thiết phải làm)
有两下子:指有本领。Chỉ người có bản lĩnh.
东一句西一句:指说话没有目的,也指从各个角度去讨论。Nói tào lao, chỉ lời nói không có mục đích, cũng chỉ việc thảo luận từ các góc độ.
出洋相:闹笑话。Làm trò cười.
闹着玩:出丑,被别人笑话。Mất mặt, bị người khác trêu chọc.
不象话:言语行为不合乎情理活到理,坏得无法形容。Lời nói hành vi không phù hợp đạo lý, hư hỏng không ra gì.
走后门:通过内部关系达到某种目的。Hối lộ, đi cửa sau( thông qua quan hệ nội bộ để đạt mục đích nào đó)
到什么山唱什么歌:比喻按实际情况办事。Dựa vào tình hình thực tế để làm việc gì đó.
不要紧:不成问题,没关系。Không hề gì, không sao cả.
可不是:没错。Đúng.

什么是“汉语桥”? 更多...


  • Địa chỉ: Số 10, Huỳnh Văn Nghệ, P. Bửu Long, Tp. Biên Hòa - Tỉnh Đồng Nai
  • Điện thoại: 0251 3952 778
  • Email: lachong@lhu.edu.vn
  • © 2023 Đại học Lạc Hồng
  23,137       1/626